Công ty chúng tôi chuyên sản xuất tủ bếp với chất liệu gỗ tự nhiên như xoan đào, căm xe, sồi tự nhiên cao cấp, tất cả nguyên vật liệu gỗ đầu vào đều được xử lý qua quy trình xử lý tẩm sấy chuyên nghiệp, đảm bảo không cong vênh và mối mọt trong quá trình sử dụng.
Độ bền sử dụng cao, bền với thời gian, và với nguyên liệu gỗ tự nhiên tủ bếp có thể làm mới sau một thời gian dài sử dụng.
Cũng như các sản phẩm, đồ nội thất khác, tủ bếp có 2 phong cách thiết kế chính là hiện đại và cổ điển. Phong cách thiết kế hiện đại hướng đến sự đơn giản, với màu sắc sáng sủa, những đường nét, hoa văn, chạy chỉ nhẹ nhàng kết hợp với bề mặt vân gỗ trơn láng. Phong cách thiết kế cổ điển hướng đến sự cầu kỳ, cuốn hút, tủ thường được sơn dầu với màu trắng, kem, kem hồng… những họa tiết, hoa văn bắt mắt, được sử dụng trên nền kiểu dáng bay bổng uốn lượn của tủ bếp, những yếu tố này làm tăng thêm sự quyến rũ của tủ bếp cũng như không gian nội thất nhà bếp. Ngoài ra, phong cách thiết kế tân cổ điển cũng rất được ưa chuộng, với những đường nét, hoa văn, họa tiết cổ điển cầu kỳ được sử dụng trên nền tủ bếp có kiểu dáng hiện đại, đơn giản.
Tủ bếp gỗ tự nhiên thường được sử dụng các màu chính như vàng xoan đào, nâu cánh gián, vàng sồi, vân gỗ tự nhiên đẹp mắt càng tăng thêm giá trị cho tủ bếp.
Ngoài ra, tủ bếp gỗ xoan đào tự nhiên có thể sử dụng sơn phun, sơn dầu các màu sắc bất kỳ như trắng, xanh, đỏ, vàng… theo ý muốn (quý khách vui lòng liên hệ để biết giá sơn phun cho tủ bếp)
Kích thước chiều cao trung bình tủ bếp dưới: cao ~70cm – sâu: ~60cm (Chưa bao gồm mặt đá)
Kích thước chiều cao trung bình tủ bếp trên: cao ~60cm – sâu: ~35cm (chưa bao gồm phào, chỉ trang trí)
BẢNG BÁO GIÁ TỦ BẾP
TT | Các Sản phẩm | Quy cách | Đơn Giá | Ghi chú |
A: TỦ BẾP TIÊU CHUẨN – KITCHEN CABINET STANDARD | ||||
I | TỦ BẾP GỖ TỰ NHIÊN
“ Phụ kiện kèm theo: Bản lề bật thép, Ray thép 3 lớp, Tay nắm thép” |
|||
1.1 | Tủ bếp gỗ Xoan đào Gia lai | Cánh + Thùng: Xoan đào gia lai | 4.800.000 | – Sơn đơn màu + 200.000 với giá sơn PU |
1.2 | Tủ bếp gỗ Xoan đào tây bắc | Cánh + Thùng: Xoan đào tây bắc | 3.800.000 | |
1.3 | Tủ bếp gỗ Sồi nga | Cánh + Thùng: Sồi Nga | 4.000.000 | |
1.4 | Tủ bếp gỗ Sồi mỹ | Cánh + Thùng: Sồi Mỹ | 4.600.000 | |
1.5 | Tủ bếp gỗ Dổi xanh | Cánh + Thùng: Dổi xanh | 4.600.000 | |
1.6 | Tủ bếp gỗ Dổi vàng | Cánh + Thùng: Dổi vàng | 5.800.000 | |
II | TỦ BẾP INOX
“Phụ kiện kèm theo: Bản lề Inox giảm chấn pittong đồng, Ray Inox 3 lớp, Tay nắm âm” |
|||
2.1 | Tủ bếp Inox cánh gỗ Acrylic | Thùng Inox 304 + cánh Acrylic | 7.800.000 | – Sơn bệt màu + 100.000 với giá sơn PU ( Cánh gỗ tự nhiên )
– Giá chưa bao gồm ngăn kéo – Inox lá dày 0.5 |
2.2 | Tủ bếp Inox cánh gỗ Laminate | Thùng Inox 304 + cánh Laminate | 7.600.000 | |
2.3 | Tủ bếp inox cánh nhựa Fomex | Thùng Inox 304 + cánh gỗ nhựa Fomex | 8.600.000 | |
2.4 | Tủ bếp Inox cánh Xoan đào GL | Thùng Inox 304 + cánh Xoan đào GL | 8.200.000 | |
2.5 | Tủ bếp Inox cánh Sồi mỹ | Thùng Inox 304 + cánh Sồi Mỹ | 7.800.000 | |
2.6 | Tủ bếp Inox cánh Sồi Nga | Thùng Inox 304 + cánh Sồi Nga | 7.600.000 | |
2.7 | Tủ bếp Inox cánh Dổi vàng | Thùng Inox 304 + cánh Dổi vàng | 9.600.000 | |
III | TỦ BẾP GỖ CÔNG NGHIỆP
“ Phụ kiện kèm theo: Bản lề bật thép, Ray thép 3 lớp, Tay nắm thép” |
|||
3.1 | Tủ bếp gỗ HDF, MDF | Cánh + Thùng: HDF,MDF | 3.500.000 | – HDF, MDF, PVC: Sơn PU trắng
– Veneer, Tech: Phun màu theo vân gỗ |
3.2 | Tủ bếp gỗ Tech, Veneer | Cánh + Thùng: Tech, Veneer | 3.200.000 | |
3.3 | Tủ bếp gỗ Melamin | Cánh Melamin + Thùng: HDF | 4.200.000 | |
3.4 | Tủ bếp nhựa gỗ PVC | Cánh + Thùng: Gỗ nhựa PVC | 4.800.000 | |
3.5 | Tủ bếp gỗ Laminate | Cánh gỗ Laminate + Thùng gỗ Melamin | 5.200.000 | |
3.6 | Tủ bếp gỗ Acrylic | Cánh gỗ Acrylic + Thùng gỗ Melamin | 6.200.000 | |
3.7 | Tủ bếp nhựa gỗ Laminate | Cánh gỗ nhựa Laminet + Thùng PVC | 5.600.000 | |
3.8 | Tủ bếp nhựa gỗ Acrylic | Cánh gỗ nhựa Acrylic + Thùng PVC | 6.600.000 | |
B: TỦ BẾP CAO CẤP – KITCHEN CABINET LUXURY
“Phụ kiện kèm theo: Bản lề Inox giảm chấn pittong đồng, Ray Inox 3 lớp, Tay nắm nhôm/Inox, Pittong nâng cánh” |
||||
IV | TỦ BẾP GỖ TỰ NHIÊN | |||
4.1 | Tủ bếp gỗ Xoan đào Gia lai | Cánh + Thùng: Xoan đào gia lai | 8.800.000 | – Thùng tủ trên nguyên tấm không ghép, Thùng tủ dưới ghép mộng như cánh tủ |
4.2 | Tủ bếp gỗ Sồi nga | Cánh + Thùng: Sồi Nga | 8.000.000 | |
4.3 | Tủ bếp gỗ Sồi mỹ | Cánh + Thùng: Sồi Mỹ | 8.600.000 | |
4.4 | Tủ bếp gỗ Dổi vàng | Cánh + Thùng: Dổi vàng | 9.800.000 | |
V | TỦ BẾP INOX | |||
5.1 | Tủ bếp Inox cánh gỗ Acrylic | Thùng Inox 304 + cánh Acrylic | 11.800.000 | – Thùng khung inox hộp dày 0.9 + Inox lá dày 0.6
– Giá đã bao gồm ngăn kéo |
5.2 | Tủ bếp Inox cánh gỗ Laminate | Thùng Inox 304 + cánh Laminate | 11.600.000 | |
5.3 | Tủ bếp inox cánh nhựa Laminate | Thùng Inox 304 + cánh nhựa Laminate | 12.600.000 | |
5.4 | Tủ bếp inox cánh nhựa Acrylic | Thùng Inox 304 + cánh nhựa Acrylic | 12.800.000 | |
5.5 | Tủ bếp Inox cánh Xoan đào GL | Thùng Inox 304 + cánh Xoan đào GL | 12.200.000 | |
5.6 | Tủ bếp Inox cánh Sồi mỹ | Thùng Inox 304 + cánh Sồi Mỹ | 11.200.000 | |
5.7 | Tủ bếp Inox cánh Sồi Nga | Thùng Inox 304 + cánh Sồi Nga | 11.800.000 | |
5.8 | Tủ bếp Inox cánh Dổi vàng | Thùng Inox 304 + cánh Dổi vàng | 13.600.000 | |
VI | TỦ BẾP GỖ CÔNG NGHIỆP | |||
6.1 | Tủ bếp Laminate | Cánh Laminate + Thùng Laminate | 8.600.000 | |
6.2 | Tủ bếp Acrylic | Cánh Acrylic + Thùng Laminate | 9.600.000 | |
6.3 | Tủ bếp nhựa gỗ Laminate | Cánh + Thùng gỗ nhựa Laminate | 8.600.000 | |
6.4 | Tủ bếp nhựa gỗ Acrylic | Cánh gỗ nhựa Acrylic + Thùng gỗ nhựa Laminate | 9.600.000 |
– Báo giá trên đã bao gồm phụ kiện (kèm theo), lắp đặt + vận chuyển
– Báo giá trên chưa bao gồm VAT, đá mặt bàn, kính ốp tường và phụ kiện thiết bị như: giá dao thớt, giá bát đĩa, Tay nâng, Chậu vòi, Hút mùi, bếp…
– Báo giá được tính trên đơn vị 1m dài theo kích thước tiêu chuẩn.